Kỷ luật là quá trình thiết lập và thực hiện các quy tắc, nguyên tắc và tiêu chuẩn trong một tổ chức hoặc hệ thống nhằm đảm bảo sự tuân thủ và tránh vi phạm các quy định. Kỷ luật có thể áp dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như giáo dục, kinh doanh, quân đội, chính phủ, v.v.

Thiết kế kỷ yếu tiếng Anh ở đâu uy tín?

Bạn có thể sở hữu cuốn kỷ yếu tiếng Anh chuyên nghiệp tại Rubee. Đơn vị đã có gần 10 năm hoạt động trong lĩnh vực thiết kế kỷ yếu ở nhiều ngành nghề cho nhiều tập đoàn lớn nhỏ trên thị trường.

Rubee sở hữu đội ngũ nhân sự thiết kế có kinh nghiệm thực chiến nhiều dự án kỷ yếu. Cùng với đó là đội ngũ quản lý dự án có kinh nghiệm triển khai nhiều dự án kỷ yếu lớn. Không chỉ có vậy, Rubee còn có đội ngũ biên tập nội dung, dịch thuật chuyên nghiệp. Do đó, với kỷ yếu tiếng Anh hay những ngôn ngữ khác, khách hàng hoàn toàn yên tâm.

Quy trình thiết kế kỷ yếu tiếng Anh có gì khác không?

Quy trình thiết kế kỷ yếu tiếng Anh hay ngôn ngữ khác không khác nhau, chỉ thêm phần biên tập sang ngôn ngữ khác.

Ví dụ bạn cần một cuốn kỷ yếu song ngữ, thì cần thêm bước DỊCH THUẬT.

Quy trình trọn gói thiết kế & in ấn kỷ yếu thường bao gồm:

·        Định hướng thiết kế bằng việc xác định chủ đề, ý tưởng thiết kế kỷ yếu

·        Biên soạn nội dung từ dàn trang đến thông tin chi tiết

·        Dịch thuật nếu cần chuyển ngôn ngữ

·        Chụp hình theo ý tưởng

·        In ấn kỷ yếu số lượng lớn sau khi đã duyệt bản in test.

Như vậy, bạn đã hiểu kỷ yếu tiếng Anh là gì, quy trình thiết kế có gì khác không? Với việc khác nhau về ngôn ngữ, doanh nghiệp hoàn toàn có thể tham khảo để tìm đơn vị thiết kế kỷ yếu tiếng Anh chuyên nghiệp.

Nếu bạn quan tâm thì đây là thông tin liên hệ để được tư vấn chi tiết

Tầng 11 – Tòa nhà HanCorp Plaza – 72 Trần Đăng Ninh – Cầu Giấy – Hà Nội.

Hotline: 090 222 8998 – 0936 423 566

Địa chỉ: 459 Sư Vạn Hạnh – Phường 12 – Quận 10 – TP. Hồ Chí Minh.

Hotline:  0936 438 238 – 0946 299 968

Kỷ yếu tiếng Anh là yearbook, phiên âm là ˈjɪr.bʊk. Để lưu giữ những kỷ niệm đẹp trong quãng đời học sinh, kỷ yếu rất quen thuộc với những ai đã và đang ngồi trên ghế nhà trường.

Kỷ yếu tiếng Anh là yearbook, phiên âm là ˈjɪr.bʊk. Kỷ yếu chính là quyển nhật ký để lưu những kỷ niệm đẹp của thời học sinh, sinh viên. Khi ra trường, những lúc nhớ đến trường lớp, thầy cô, bạn bè chúng ta lại xem những ký ức ấy qua album ảnh kỷ yếu đã được ghi lại.

Một số địa điểm chụp ảnh kỷ yếu bằng tiếng Anh.

Classroom /ˈklɑːsruːm/: Phòng học.

Dormitory /ˈdɔːmɪtəri/: Ký túc xá.

Schoolyard /ˈskuːljɑːrd/: Sân trường.

Aboratory /ˈlæbrətɔːri/: Phòng thí nghiệm.

Campus /ˈkæmpəs/: Khuôn viên trường.

Playing field /ˈpleɪɪŋ fiːld/: Sân chơi thể thao.

Ý nghĩa của việc chụp ảnh kỷ yếu.

Những kỉ niệm đẹp dưới mái trường là những phút giây chứa đựng nhiều cảm xúc vui, buồn vô cùng quý giá mà ai cũng muốn lưu lại.

Bộ ảnh kỷ yếu cũng là để đánh dấu bước trưởng thành, đánh dấu một mốc quan trọng trong thời thanh xuân của mỗi chúng ta.

Nụ cười hạnh phúc, trò đùa nghịch, giọt nước mắt, những cái ôm thật chặt đều được lưu giữ trong bộ ảnh kỷ yếu của lớp.

Chụp kỷ yếu để lưu lại khoảnh khắc bản thân khi còn ở độ tuổi đôi mươi, đồng thời tạo ra buổi đi chơi đông đủ với lớp trước khi bước chân ra khỏi cổng trường.

Kỷ yếu thời học sinh, sinh viên là hoạt động đánh dấu cột mốc của mỗi đời người. Kết thúc một hành trình, suốt chặng đường dài đã đi qua để mở đầu cho một hành trình mới, con đường mới, tương lai mới.

Bài viết kỷ yếu tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Combinations with other parts of speech

Kết quả: 4295, Thời gian: 0.0167

Kỷ luật trong tiếng anh là discipline

– Discipline is the general handling rules of an agency or organization that require all members of that agency or organization to follow, usually set out in state agencies. (Kỷ luật là những quy định xử lý chung của cơ quan, tổ chức buộc mọi thành viên trong cơ quan, tổ chức đó phải tuân theo, thường được đặt ra trong các cơ quan nhà nước.)

– Discipline may or may not be legal: (Kỷ luật có thể hợp pháp hoặc không hợp pháp:)

– For organizations outside the state, the discipline here is just the rules for the members of the organization, forcing them to follow. Failure to comply with those discipline will be subject to disciplinary action according to the organization’s rules and regulations, not legal. (Đối với các tổ chức ngoài nhà nước, kỷ luật ở đây chỉ là những quy định đặt ra cho các thành viên của tổ chức, buộc họ phải tuân theo. Nếu không tuân thủ các kỷ luật đó sẽ bị xử lý kỷ luật theo điều lệ và quy định của tổ chức, đảm bảo không trái pháp luật.)

– For state agencies, the law period is a certain pattern that ministries, civil servants and public employees must follow. If they do not follow those rules, they will be disciplined. The process this rule mang tính pháp lý. (Đối với cơ quan nhà nước, kỉ luật là khuôn mẫu nhất định mà các bộ, công chức, viên chức phải tuân theo. Nếu họ không tuân theo các quy tắc đó, họ sẽ bị kỷ luật. Việc xử lí kỉ luật này mang tinh pháp lí)

Một số ví dụ về Kỷ luật trong tiếng Anh:

– Discipline is created on the basis of social ethical standards, fine customs and traditions of the country.

(Kỷ luật được tạo lập trên cơ sở các chuẩn mực đạo đức xã hội, thuần phong mỹ tục của đất nước.)

– Discipline is mandatory when specified in legal documents.

(Kỷ luật là bắt buộc khi được quy định trong văn bản pháp luật.)

– In each field, industry and organization, there are separate regulations on discipline.

(Trong từng lĩnh vực, ngành, tổ chức có quy định riêng về kỷ luật.)

– Discipline and reward are expressed and specified in organizational documents and state agencies.

(Kỷ luật, khen thưởng được thể hiện và cụ thể hóa trong các văn bản của tổ chức, cơ quan nhà nước.)

Ví dụ sử dụng từ kỷ luật trong tiếng Anh

– The company has a strict disciplinary policy in place to ensure that all employees follow the rules.

(Công ty có một chính sách kỷ luật nghiêm ngặt để đảm bảo rằng tất cả nhân viên tuân thủ các quy định.)

– The teacher had to take disciplinary action against the student who was disrupting the class.

(Giáo viên đã phải thực hiện hành động kỷ luật đối với học sinh gây phiền nhiễu trong lớp học.)

– The employee received a written warning as a disciplinary measure for being consistently late to work.

(Nhân viên đã nhận được một lời cảnh báo bằng văn bản như một biện pháp kỷ luật vì thường xuyên đến công việc muộn.)

– The athlete was suspended for two games as a disciplinary penalty for violating the league’s drug policy.

(Vận động viên bị đình chỉ thi đấu hai trận như một hình phạt kỷ luật vì vi phạm chính sách chống doping của liên đoàn.)

– The military has a strict code of discipline that all soldiers are expected to follow.

(Quân đội có một quy định kỷ luật nghiêm ngặt mà tất cả các binh sĩ được mong đợi tuân thủ.)

Tính kỷ luật trong tiếng Anh là “disciplined”. Từ này được sử dụng để miêu tả một người hoặc một hành động được thực hiện một cách nghiêm túc, tuân thủ các quy tắc, nguyên tắc và tiêu chuẩn. Ví dụ:

– John is a disciplined employee who always follows the company’s rules and regulations. (John là một nhân viên kỷ luật, luôn tuân thủ các quy định của công ty.)

– She is known for her disciplined approach to studying, which has helped her achieve good grades. (Cô ấy nổi tiếng với cách học tập kỷ luật, giúp cô ấy đạt được điểm số tốt.)

– A disciplined training regimen is essential for athletes to achieve success in their sport. (Một chế độ tập luyện kỷ luật là cần thiết để các vận động viên đạt được thành công trong môn thể thao của mình.)

“Bị kỷ luật” trong tiếng Anh có thể được diễn tả bằng cụm từ “to be disciplined” hoặc “to receive disciplinary action/punishment”. Ví dụ:

– She was disciplined by her boss for repeatedly being late to work. (Cô ấy đã bị kỷ luật bởi sếp vì lặp đi lặp lại việc đến công ty muộn.)

– The student received disciplinary action for cheating on the exam. (Học sinh đã bị kỷ luật vì vi phạm trong kỳ thi.)

– He was punished for breaking the school’s disciplinary code. (Anh ấy bị phạt vì vi phạm quy định kỷ luật của trường học.)

Ngoài ra, còn một số cụm từ khác để diễn tả việc bị kỷ luật trong tiếng Anh như:

– To be given a warning: được cảnh báo

– To be reprimanded: bị chỉ trích

– The employee was given a warning for using inappropriate language with a customer. (Nhân viên đã bị cảnh báo vì sử dụng ngôn từ không thích hợp với một khách hàng.)

– The athlete was reprimanded by the coach for breaking team rules. (Vận động viên bị chỉ trích bởi huấn luyện viên vì vi phạm các quy tắc của đội.)

– The student was penalized for plagiarism and had to redo the assignment. (Học sinh bị phạt vì đạo văn và phải làm lại bài tập.)

– The worker was suspended for three days for violating safety regulations. (Nhân viên bị đình chỉ làm việc trong ba ngày vì vi phạm quy định an toàn.)

– The employee was dismissed for consistently underperforming at work. (Nhân viên bị sa thải vì liên tục không đạt hiệu suất làm việc.)

Trên đây là bài viết liên quan đến Kỷ luật tiếng Anh là gì? trong chuyên mục Tiếng Anh được Luật Hoàng Phi cung cấp. Quý độc giả có thể tham khảo bài viết khác liên quan tại website tbtvn.org để có thêm thông tin chi tiết.

Kỷ yếu tiếng Anh là gì, kỷ yếu tiếng Anh gồm những gì, kỷ yếu tiếng Anh có gì khác? Đó hẳn là những băn khoăn của rất nhiều người. Cùng thietkekyyeu tìm hiểu những thắc mắc này.

Kỷ yếu tiếng Anh là gì, kỷ yếu trong tiếng Anh là gì, kỷ yếu dịch nghĩa tiếng Anh là gì, bạn biết không?

Trong tiếng Anh kỷ yếu tạm dịch là “yearbook”.

Kỷ yếu/kỷ yếu tiếng Anh thường được làm vào những dịp đặc biệt, chủ yếu để kỷ niệm ngày thành lập trường, khoa, lớp, cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức.

Kỷ yếu tiếng Anh là một ấn phẩm được thiết kế dưới dạng văn bản, hình ảnh với mục đích kỷ niệm một sự kiện nào đó bằng tiếng Anh.

Cuốn kỷ yếu tiếng Anh có thể làm tài liệu nội bộ, tặng nhân viên, cán bộ trong cơ quan, trường học để làm kỷ niệm, ghi dấu những khó khăn cũng như thành tựu.

Ngoài ra, cuốn kỷ yếu tiếng Anh cũng có thể như một ấn phẩm quảng bá rộng rãi khi được làm truyền thông tốt.

Kỷ yếu tiếng Anh có thể thuần tiếng Anh nhưng cũng có thể dưới dạng song ngữ tùy từng loại hình doanh nghiệp.